Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 26-04-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 13:01 08/05/2024 so với hôm nay có thể thấy 23 ngoại tệ tăng giá, 80 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 6 ngoại tệ tăng giá và 97 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,121.66 -330.34 | 16,284.50 -167.50 | 16,820.26 -331.74 |
Đô la Canada | CAD | 18,021 -147.00 | 18,296 48.00 | 18,911 -7.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 27,357 -192.00 | 27,457 -192.00 | 28,167 -192.00 |
Euro | EUR | 26,536 -335.00 | 26,845 -76.00 | 27,777 -224.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,196 -51.00 | 31,446 -51.00 | 32,346 -51.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,158.03 388.03 | 3,188.00 118.00 | 3,290.00 -150.00 |
Yên Nhật | JPY | 160.16 1.17 | 160.16 0.73 | 165.45 -3.04 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 -17.62 | 17.60 0.02 | 0.00 -20.42 |
Đô la Singapore | SGD | 18,059 -414.00 | 18,069 -404.00 | 18,869 -304.00 |
Bạc Thái | THB | 658.32 23.32 | 668.32 13.32 | 719.45 -2.55 |
Đô la Mỹ | USD | 25,135 -65.00 | 25,155 -45.00 | 25,458 -3.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.